THÔNG BÁO CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP ĐẦU NĂM HỌC 2022 - 2023
Thông báo các khoản đóng góp đầu năm hoạc trường Mầm non Chính Nghĩa
Trường Mầm non Chính Nghĩa thông báo các khoản đóng góp đầu năm học 2022 - 2023
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG MN CHÍNH NGHĨA Số: 05 /TB-MNCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Chính Nghĩa, ngày 25 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG BÁO
Về việc thực hiện các khoản thu từ PHHS năm học 2022-2023
Quyết định số 1750/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về khung Kế hoạch và thời gian năm học 2022-2023;
Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021;
Hướng dẫn liên ngành số1855/HD-LN của Sở GDĐT - Sở tài chính - Sở LĐTBXH - Kho bạc nhà nước ngày 31/10/2018 về việc hướng dẫn các khoản thu trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021.
Công văn số 1528/SGDĐT-KHTC ngày 8/8/2022 của Sở GD&ĐT Hưng Yên V/v hướng dẫn thực hiện các khoản thu đầu năm học 2022-2023;
Công văn số 307/CV- PGD ĐT ngày 11/8/2022 của PhòngGD&ĐT về việc thực hiện các khoản thu đầu năm học 2022-2023.
Biên bản họp PHHS đầu năm học 2022-2023 của trường Mầm non Chính Nghĩa.
Trường Mầm non Chính Nghĩa thông báo việc thực hiện các khoản thu năm học 2022-2023 như sau:
1. Các khoản thu theo quy định:
STT | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi |
1 | Học phí nhà trẻ | 63.000đ/HS/tháng | Nhà trường thu, nộp Kho bạc Nhà nước |
2 | Học phí mẫu giáo | 50.000đ/HS/tháng | Nhà trường thu, nộp Kho bạc Nhà nước |
2. Các khoản thu dịch vụ:
STT | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi |
1 | Tiền điện thắp sáng và chạy quạt lớp học | 7.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
2 | Nước uống | 6.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
3 | Thuê dọn vệ sinh | 5.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
3. Các khoản thu tự nguyện
ST | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi |
2 | Tiếng Anh | 80.000đ/HS/tháng | Tự nguyện thu hộ công ty Vitoria |
3 | Bảo hiểm thân thể | 150.000/HS/năm | Nhà trường thu hộ BH Bảo Việt |
4. Các khoản thu thỏa thuận
ST | Khoản thu | Số tiền | Bộ phận quản lý thu - chi |
1 | Tiền ăn bán trú | 12.000đ/ngày | Nhà trường |
2 | Tiền gạo | NT+ 3 tuổi: 1.100g; MG 4+5 tuổi: 1.200g | Nhà trường |
3 | Tiền ga ( chất đốt) | 25.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
4 | Tiền chi trả nhân viên nấu ăn | 40.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
5 | Tiền trông trưa | 50.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
6 | Tiền bổ sung đồ dùng ăn bán trú | 60.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
7 | Tiền học thứ 7 | 80.000đ/HS/tháng | Nhà trường |
| HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Hằng |